Danh từ trong tiếng Pháp là một kiến thức tưởng dễ mà hóa ra lại khó cho người bắt đầu học, vì không chỉ có số ít, số nhiều, danh từ trong tiếng Pháp còn được chia theo giống. Phần lớn các danh từ chỉ có 1 giống duy nhất là giống đực hoặc giống cái. Tuy nhiên, trong tiếng Pháp, có 1 số trường hợp danh từ có cả giống đực và giống cái, với mỗi giống sẽ mang một nét nghĩa khác nhau! Trong bài viết dưới đây, cùng VFE tìm hiểu chi tiết về trường hợp này nhé!
Danh từ giống đực (Nom masculin) | Danh từ giống cái (Nom féminin) | |
un aide / une aide | un aide: người phụ việc, người hỗ trợ (hay dùng trong các danh từ ghép) VD: un(e) aide-comptable (trợ lý kế toán), un(e) aide-soignant(e) (điều dưỡng) | une aide: sự giúp đỡ, trợ giúp, hỗ trợ |
un barbe / une barbe | un barbe: ngựa cỏ Bắc Phi | une barbe: bộ râu |
un cache / une cache | un cache: (công nghệ thông tin) bộ nhớ đệm | une cache: chỗ trốn, chỗ ẩn nấp, chỗ giấu |
un couple / une couple | un couple / un couple de
| une couple de: 2 con vật cùng loài, 2 vật cùng loại VD: une couple de pigeons: 2 con chim bồ câu (chỉ đơn thuần là 2 con, không rõ đực cái) ≠ un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu – gồm 1 đực, 1 cái) une couple d’heures: 2 tiếng |
un chèvre / une chèvre | le chèvre: 1 loại pho mát từ sữa dê | une chèvre: 1 con dê |
un poste / une poste | un poste: 1 vị trí trong công việc | la poste: bưu điện |
Danh từ giống đực (Nom masculin) | Danh từ giống cái (Nom féminin) | |
un critique / une critique | un(e) critique: nhà phê bình | une critique: bài phê bình, lời phê bình, lời chỉ trích |
un espace / une espace | un espace: không gian, khoảng không | une espace: (trong in ấn) khoảng cách (giữa các từ) |
un faux / une faux | un faux: điều dối trá, hàng giả hàng nhái | une faux: lưỡi hái |
un geste / une geste | un geste: cử chỉ, điệu bộ, động tác | une geste: tuyển tập sử thi, anh hùng ca thời Trung đại |
un guide / une guide | un(e) guide: hướng dẫn viên (du lịch), người chỉ dẫn un guide: chỉ dẫn, kim chỉ nam,.. | une guide: dây cương |
un livre / une livre | un livre: 1 quyển sách | une livre: nửa cân |
Danh từ giống đực (Nom masculin) | Danh từ giống cái (Nom féminin) | |
un litre / une litre | un litre: 1 đơn vị đo thể tích chất lỏng | une litre: dải băng tang đen trong lễ tang ở nhà thờ, khăn tang đen |
un mode / la mode | un mode:
| la mode: thời trang |
un moule / une moule | un moule: cái khuôn, khuôn mẫu | une moule: con vẹm |
un mémoire / la mémoire | un mémoire: báo cáo khoa học, khóa luận, luận văn | la mémoire: trí nhớ, bộ nhớ (tin học) |
un œuvre / une œuvre | un œuvre: tuyển tập (gồm nhiều tác phẩm) | une œuvre: tác phẩm, công việc, tác vụ |
un passe / une passe | un passe: giấy phép, thẻ thông hành, giấy chứng nhận | une passe: hành động băng qua, đi ngang qua |
Danh từ giống đực (Nom masculin) | Danh từ giống cái (Nom féminin) | |
un période / une période | un période: chỉ dùng trong các biểu đạt: au plus haut, au dernier période: đến tột độ, đến cực độ | une période: thời kỳ, giai đoạn |
le physique / la physique | le physique: thể chất, vóc dáng | la physique: vật lý |
le plastique / la plastique | le plastique: chất dẻo, nhựa | la plastique: tạo hình (thẩm mỹ), nghệ thuật tạo hình (hội họa & điêu khắc) |
un poêle / une poêle | un poêle: cái máy sưởi | une poêle: cái chảo rán |
le politique / une politique | le politique: chính trị | une politique: 1 chính sách |
un crêpe / une crêpe | un crêpe: 1. Loại vải trong may mặc, nhẹ, mịn, sử dụng sợi xơ (bông, len,..) | une crêpe: 1 món ăn (bánh kếp, bánh truyền thống của Pháp) |
Danh từ giống đực (Nom masculin) | Danh từ giống cái (Nom féminin) | |
un somme / une somme | un somme: giấc ngủ | une somme: khoản (tiền), tổng cộng |
un tour / une tour | un tour:
| une tour: tòa tháp (la Tour Eiffel: tháp Eiffel) |
un vase / la vase | un vase: bình, lọ (cắm hoa) | la vase: bùn |
un voile / une voile | le voile: vải voan | une voile: cái buồm |
Với nội dung kiến thức phía trên, mong là phần nào giúp các bạn tạo ra trải nghiệm học tập tiếng Pháp tốt hơn! Nếu bạn còn có thắc mắc nào liên quan đến tiếng Pháp hay các khoá học tiếng Pháp, bạn có thể liên hệ trực tiếp fanpage VFE-Vietnam France Exchange để được giải đáp nhé.
Xem thêm: Các khóa học tiếng Pháp tại VFE
Block "”cuoibaiviet”" not found
Biên tập viên
Bài viết mới
- Chia sẻ kiến thức16 Tháng mười, 2024[Chính thức] Điều chỉnh mức PHÍ GHI DANH năm học 2024-2025 tại các cơ sở đào tạo công lập ở Pháp!
- Chia sẻ kiến thức1 Tháng mười, 2024Du học Pháp cần biết gì về trường Excelia Business School tại Pháp
- Chia sẻ kiến thức17 Tháng chín, 2024Tìm hiểu về Viện Đá quý Quốc gia Institut National de Gemmologie
- Chia sẻ kiến thức30 Tháng tám, 2024Éva Santé – Trung tâm đào tạo: sức khỏe, xã hội và trẻ em tại Pháp