Dự bị tiếng Pháp là chương trình dành cho người chưa đạt đủ trình độ tiếng Pháp nhưng vẫn muốn đi du học Pháp càng sớm càng tốt. Ưu điểm của chương trình này là bạn có thể sang Pháp, làm quen và thích nghi sớm hơn trước khi bước vào các bậc học chính thức nhằm cải thiện trình độ tiếng Pháp, đặc biệt hơn, chứng chỉ của bạn sẽ được cấp bởi các cơ quan tại Pháp. Tuy nhiên bạn nên tìm đến những cơ sở giáo dục đạt chứng nhận FLE để trau dồi và cải thiện trình độ tiếng Pháp của mình. Vậy FLE là gì? Những cơ sở giáo dục tiếng nào ở Pháp đạt chuẩn FLE? VFE đã cập nhật sẵn thông tin mới nhất dưới đây, các bạn hãy cùng xem nhé!
I. FLE LÀ GÌ?
Nếu bạn vừa muốn cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Pháp, vừa muốn trải nghiệm, thích nghi với văn hóa bản địa để có bước đệm tốt nhất cho những bậc học cao hơn, hãy lựa chọn chương trình du học tiếng tại Pháp. Khi lựa chọn các chương trình dự bị tiếng Pháp cho mình, các bạn hãy ưu tiên lựa chọn các cơ sở đào tạo đã được cấp chứng nhận đạt chuẩn Qualité FLE.
Qualité français langue étrangère (Qualité FLE) là chứng nhận được cấp bởi Bộ Giáo dục Pháp, có giá trị trong vòng 4 năm và được đánh giá với 5 tiêu chí:
- Đào tạo và giảng dạy (Formations, enseignement)
- Đội ngũ giảng viên (Enseignants)
- Tiếp nhận và đồng hành (Accueil, accompagnement)
- Cơ sở hạ tầng, an ninh và thiết bị (Locaux, sécurité, équipements)
- Quản lý (Gestion)
Tại những cơ sở này, bạn không chỉ được trải nghiệm học tập chất lượng cao, mà còn được học tập trong những cơ sở vật chất đạt chuẩn, cùng với đó là trải nghiệm văn hóa qua những buổi dã ngoại.
Dưới đây là danh sách cập nhật mới nhất những cơ sở đào tạo tiếng Pháp tại Pháp đạt chuẩn FLE.
II. DANH SÁCH NHỮNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẠT CHUẨN FLE
STT | THÀNH PHỐ | TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
1 | Paris và Île-de-France | Alliance Française de Paris – Ile-de-France |
2 | Accord – Institut supérieur privé | |
3 | Alliance linguistique interculturelle de Paris (ALIP) | |
4 | Centre de langue française – French language Center – EPITA | |
5 | Centre de Langue Française CY Cergy Paris Université | |
6 | Cours de civilisation française de la Sorbonne (CCFS) Sorbonne Université – Paris 4 | |
7 | Département du FETE – Français pour étudiants étrangers Université Paris Nanterre – Paris 10 | |
8 | École de français – Paris (EF) | |
9 | École de langue française pour étrangers (ELFE) Établissement privé d’enseignement supérieur | |
10 | Étoile Institut de Langue | |
11 | Institut de langue et de culture françaises (ILCF) Institut catholique de Paris | |
12 | Language Studies International (LSI) – Centre privé de langues | |
13 | Institut de langue et de culture françaises (ILCF) Institut catholique de Paris | |
14 | Didactics of French as a Foreign Language (DFLE) Université Sorbonne Nouvelle – Paris 3 | |
15 | Delcife Université Paris-Est Créteil – Paris 12 | |
16 | Lyon | Centre international d’études françaises (CIEF) Université Lumière Lyon 2 |
17 | Alliance Française de Lyon | |
18 | Institut national des sciences appliquées de Lyon (INSA) Service de français langue étrangère | |
19 | Institut de Langue et de Culture Françaises (ILCF) Université Catholique de Lyon | |
20 | INFLEXYON – Centre interculturel de Lyon | |
21 | Rennes | Centre international rennais d’études de français pour étrangers (CIREFE) Université Rennes 2 |
22 | Langue et Communication | |
23 | Tours | Centre linguistique pour étrangers (CLE) |
24 | Centre universitaire d’enseignement du français aux étudiants étrangers (CUEFEE) Université de Tours | |
25 | Institut de Touraine | |
26 | Tours Langues | |
27 | Nantes | Espaces Formation |
28 | Service universitaire des langues Institut français langue étrangère (SUL i-FLE) | |
29 | Strasbourg | Alliance Française Strasbourg Europe |
30 | CIEL de Strasbourg – Centre international d’études de langues | |
31 | Confluence Formation | |
32 | Institut STRALANG | |
33 | Bordeaux | Département d’Études de Français Langue Étrangère (DEFLE) Université Bordeaux Montainge |
34 | Alliance Française Bordeaux Nouvelle-Aquitaine (AFBNA) | |
35 | France Langue Bordeaux | |
36 | Montpellier | Centre de français langue étrangère de l’Institut agronomique méditerranéen de Montpellier (CFLE-CIHEAM-IAMM) |
37 | Institut européen de français | |
38 | Institut linguistique Adenet (ILA) | |
39 | Institut linguistique du Peyrou (ILP) | |
40 | Institut universitaire d’Enseignement du Français langue Étrangère (IEFE) Université Paul-Valéry Montpellier 3 | |
41 | Montpellier SupAgro | |
42 | LSF Montpellier | |
43 | Toulouse | Alliance Française de Toulouse |
44 | Institut Supérieur de l’Aéronautique et de l’Espace (ISAE-SUPAERO) | |
45 | Institut universitaire de langue et de culture françaises (IULCF) | |
46 | Langue Onze Toulouse (LOT) | |
47 | Nice | Alliance Française Nice – Côte d’Azur |
48 | Alpha.b Institut linguistique | |
49 | Azurlingua | |
50 | EF École internationale de français pour étrangers | |
51 | France Langue Nice |
Tra cứu thêm những cơ sở đào tạo khác tại đây.
Trên đây là thông tin các cơ sở đào tạo tiếng Pháp đạt chứng nhận FLE
VFE hiện là đối tác trực tiếp của rất nhiều chương trình Dự bị tiếng tại Pháp. Với đội ngũ chuyên môn cùng kinh nghiệm dày dặn, VFE tự hào là tổ chức giáo dục và hỗ trợ hồ sơ du học chất lượng cao, giúp hàng nghìn học sinh, sinh viên Việt Nam chinh phục mục tiêu học tập tiếng Pháp và chạm đến giấc mơ du học Pháp. Nếu có bất kì thắc mắc nào liên quan đến vấn đề chọn ngành, chọn trường hay chuẩn bị hồ sơ du học Pháp, bạn vui lòng liên hệ ngay với VFE để được giải đáp nhanh nhất.
Biên tập viên
Bài viết mới
- Chia sẻ kiến thức16 Tháng mười, 2024[Chính thức] Điều chỉnh mức PHÍ GHI DANH năm học 2024-2025 tại các cơ sở đào tạo công lập ở Pháp!
- Chia sẻ kiến thức1 Tháng mười, 2024Du học Pháp cần biết gì về trường Excelia Business School tại Pháp
- Chia sẻ kiến thức17 Tháng chín, 2024Tìm hiểu về Viện Đá quý Quốc gia Institut National de Gemmologie
- Chia sẻ kiến thức30 Tháng tám, 2024Éva Santé – Trung tâm đào tạo: sức khỏe, xã hội và trẻ em tại Pháp