List danh từ tiếng Pháp có cả giống đực và giống cái

Danh từ trong tiếng Pháp là một kiến thức tưởng dễ mà hóa ra lại khó cho người bắt đầu học, vì không chỉ có số ít, số nhiều, danh từ trong tiếng Pháp còn được chia theo giống. Phần lớn các danh từ chỉ có 1 giống duy nhất là giống đực hoặc giống cái. Tuy nhiên, trong tiếng Pháp, có 1 số trường hợp danh từ có cả giống đực và giống cái, với mỗi giống sẽ mang một nét nghĩa khác nhau! Trong bài viết dưới đây, cùng VFE tìm hiểu chi tiết về trường hợp này nhé!

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-1

 

 Danh từ giống đực (Nom masculin)Danh từ giống cái (Nom féminin)
un aide / une aide

un aide: người phụ việc, người hỗ trợ (hay dùng trong các danh từ ghép)

VD: un(e) aide-comptable (trợ lý kế toán), un(e) aide-soignant(e) (điều dưỡng)

une aide: sự giúp đỡ, trợ giúp, hỗ trợ
un barbe / une barbeun barbe: ngựa cỏ Bắc Phiune barbe: bộ râu
un cache / une cacheun cache: (công nghệ thông tin) bộ nhớ đệm 

une cache: chỗ trốn, chỗ ẩn nấp, chỗ giấu

un couple / une couple

un couple / un couple de

  1. Hai người có ràng buộc với nhau bởi hôn nhân, sống chung, có liên đới dân sự (PACS): un couple marié (1 đôi vợ chồng)
  2. Một cặp đôi chơi các hoạt động thể thao: un couple de danseurs (1 đôi khiêu vũ)
  3. Hai người có cùng sở thích, cùng lý tưởng: un couple d’amis(1 đôi bạn)
  4. Hai con vật (đực và cái) ghép đôi: un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu)

une couple de: 2 con vật cùng loài, 2 vật cùng loại

VD: une couple de pigeons: 2 con chim bồ câu (chỉ đơn thuần là 2 con, không rõ đực cái)un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu – gồm 1 đực, 1 cái)

une couple d’heures: 2 tiếng

un chèvre / une chèvrele chèvre: 1 loại pho mát từ sữa dê

une chèvre: 1 con dê

un poste / une posteun poste: 1 vị trí trong công việcla poste: bưu điện
Xem thêm  Bằng Thạc sĩ Luật tại Pháp

 

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-2

 

 Danh từ giống đực (Nom masculin)Danh từ giống cái (Nom féminin)
un critique / une critiqueun(e) critique: nhà phê bìnhune critique: bài phê bình, lời phê bình, lời chỉ trích
un espace / une espaceun espace: không gian, khoảng không une espace: (trong in ấn) khoảng cách (giữa các từ)
un faux / une fauxun faux: điều dối trá, hàng giả hàng nháiune faux: lưỡi hái
un geste / une gesteun geste: cử chỉ, điệu bộ, động tácune geste: tuyển tập sử thi, anh hùng ca thời Trung đại
un guide / une guide

un(e) guide: hướng dẫn viên (du lịch), người chỉ dẫn

un guide: chỉ dẫn, kim chỉ nam,..

une guide: dây cương
un livre / une livreun livre: 1 quyển sáchune livre: nửa cân

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-3

 

 

 Danh từ giống đực (Nom masculin)Danh từ giống cái (Nom féminin)
un litre / une litreun litre: 1 đơn vị đo thể tích chất lỏngune litre: dải băng tang đen trong lễ tang ở nhà thờ, khăn tang đen
un mode / la mode

un mode:

  1. cách thức, phương thức làm cái gì đó
  2. (âm nhạc) thang âm
  3. (ngôn ngữ) thức: mode impératif (thức mệnh lệnh)
  4. (công nghệ thông tin) chế độ: mode d’avion (chế độ máy bay)
la mode: thời trang
un moule / une mouleun moule: cái khuôn, khuôn mẫuune moule: con vẹm 
un mémoire / la mémoireun mémoire: báo cáo khoa học, khóa luận, luận vănla mémoire: trí nhớ, bộ nhớ (tin học)
un œuvre / une œuvreun œuvre: tuyển tập (gồm nhiều tác phẩm)une œuvre: tác phẩm, công việc, tác vụ
un passe / une passeun passe: giấy phép, thẻ thông hành, giấy chứng nhậnune passe: hành động băng qua, đi ngang qua
Xem thêm  Quy trình Parcoursup là gì? Thông tin ứng tuyển Parcoursup 2024

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-5

 

 

 Danh từ giống đực (Nom masculin)Danh từ giống cái (Nom féminin)
un période / une périodeun période: chỉ dùng trong các biểu đạt: au plus haut, au dernier période: đến tột độ, đến cực độune période: thời kỳ, giai đoạn
le physique / la physiquele physique: thể chất, vóc dángla physique: vật lý
le plastique / la plastiquele plastique: chất dẻo, nhựala plastique: tạo hình (thẩm mỹ), nghệ thuật tạo hình (hội họa & điêu khắc)
un poêle / une poêleun poêle: cái máy sưởiune poêle: cái chảo rán
le politique / une politiquele politique: chính trịune politique: 1 chính sách
un crêpe / une crêpe

un crêpe

1. Loại vải trong may mặc, nhẹ, mịn, sử dụng sợi xơ (bông, len,..)
2. cao su dát mỏng: Chaussures à semelles de crêpe (giày đế kếp)

une crêpe: 1 món ăn (bánh kếp, bánh truyền thống của Pháp)

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-6

 

 Danh từ giống đực (Nom masculin)Danh từ giống cái (Nom féminin)
un somme / une sommeun somme: giấc ngủune somme: khoản (tiền), tổng cộng
un tour / une tour

un tour:

  1. chu vi một vật: Une colonne de trois mètres de tour (1 cái cột có chu vi 3m)
  2. vòng quanh (của cái gì đó):  Le tour du lac (vòng quanh hồ)
  3. vòng quay: La Terre accomplit un tour complet en vingt-quatre heures. (Trái Đất quay 1 vòng trong 24 giờ)
  4. xoay quanh 1 chủ đề, vấn đề: le tour d’un problème
  5. đi (du lịch) vòng quanh: faire le tour de….
une tour: tòa tháp (la Tour Eiffel: tháp Eiffel)
un vase / la vaseun vase: bình, lọ (cắm hoa)la vase: bùn
un voile / une voilele voile: vải voanune voile: cái buồm
Xem thêm  Du học hè tại Pháp 2017 – Nice

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-7

Với nội dung kiến thức phía trên, mong là phần nào giúp các bạn tạo ra trải nghiệm học tập tiếng Pháp tốt hơn! Nếu bạn còn có thắc mắc nào liên quan đến tiếng Pháp hay các khoá học tiếng Pháp, bạn có thể liên hệ trực tiếp fanpage VFE-Vietnam France Exchange để được giải đáp nhé.

Xem thêm: Các khóa học tiếng Pháp tại VFE

Block "”cuoibaiviet”" not found

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *