TEF là một chứng chỉ tiếng Pháp được các trường đại học tại Canada công nhận và áp dụng để đánh giá trình độ ngoại ngữ của sinh viên quốc tế tới Canada du học bằng tiếng Pháp. Trong bài viết dưới đây, VFE sẽ tổng hợp lại các thông tin cần chú ý về bài thi TEF để các bạn có thể nắm được rõ nhất!
Giới thiệu tổng quan về kỳ thi TEF
- Học tập tại Pháp
- Xin quốc tịch Pháp
- Xin thẻ thường trú tại Pháp
- Nhập cư và xin quốc tịch Canada
- Nhập cư vào Québec (Canada)
- Xin học tại rất nhiều trường tại Pháp và Canada
Cấu trúc bài thi TEF
Bài thi TEF gồm có 5 phần với thời gian thi và số lượng câu hỏi trắc nghiệm tương ứng như sau:
- Nghe (Compréhension orale – CO): 40 phút – 60 câu hỏi – 360 điểm
- Đọc hiểu (Compréhension écrite – CE): 60 phút – 50 câu hỏi – 300 điểm
- Nói (Expression orale – EO): 15 phút – 2 chủ đề – 450 điểm
- Viết (Expression écrite – EE): 60 phút – 2 chủ đề – 450 điểm
- Cấu trúc (Lexique de structure – LS): 30 phút – 40 chủ đề – 240 điểm
Tùy thuộc vào mục đích của thí sinh, các phần thi bắt buộc sẽ có sự thay đổi như bảng dưới đây:
Kỹ năng đánh giá | Thời gian làm bài | Số lượng câu hỏi | Điểm tối đa |
Nghe hiểu (Compréhension orale – CO) | 40 phút | 60 câu trắc nghiệm | 360 điểm |
Đọc hiểu (Compréhension écrite – CE) | 60 phút | 50 câu trắc nghiệm | 300 điểm |
Cấu trúc ngữ pháp (Lexique de structure – LS) | 30 phút | 40 câu trắc nghiệm | 240 điểm |
Viết (Expression écrite – EE) | 60 phút | 2 chủ đề | 450 điểm |
Nói (Expression orale – EO) | 15 phút | 2 chủ đề | 450 điểm |
Trong đó, cấu trúc cơ bản của từng phần như sau:
- Nghe hiểu (CO): 8 câu nối tranh tương ứng, 26 câu nghe hiểu lời nhắn đơn giản, 16 câu nghe hiểu lời nhắn dài, 10 câu nhận biết và phân biệt âm.
- Đọc hiểu (CE): 10 câu xác định ngữ cảnh bài đọc, 25 câu đọc hiểu nội dung chi tiết, 10 câu đọc hiểu bố cục và logic nội dung, 5 câu đọc hiểu nghĩa tổng quan của câu.
- Cấu trúc ngữ pháp (LS): 10 câu kiểm tra từ vựng, 5 câu đọc hiểu ngữ nghĩa của từ, 20 câu kiểm tra kiến thức ngữ pháp, 5 câu xác định lỗi ngữ pháp.
- Viết (EE): gồm 2 phần.
Phần A cho sẵn đoạn mở đầu của một bài báo hoặc tin vắn, yêu cầu thí sinh tiếp tục viết hoàn thiện nội dung với tối thiểu khoảng 80 từ.
Phần B cho sẵn một câu nói/quan điểm được trích dẫn, yêu cầu thí sinh viết bài trình bày quan điểm cá nhân về đoạn trích dẫn đó với tối thiểu 200 từ.
- Nói (EO): gồm 2 phần.
- Phần A có dạng đóng vai trong tình huống giao tiếp cơ bản, kéo dài trong 5 phút.
- Phần B có dạng đóng vai trong tình huống giao tiếp với bạn bè, người thân và bàn luận chi tiết về một chủ đề được cung cấp, kéo dài 10 phút.
Thang điểm bài thi TEF
Kỹ năngĐiểm (trình độ) | A1 | A2 | B1 | B2 | C1 | C2 |
Viết (Expression écrite) | 0-100 | 101-180 | 181-270 | 271-348 | 349-415 | 416-450 |
Nói (Expression orale) | 0-100 | 101-180 | 181-270 | 271-348 | 349-415 | 416-450 |
Nghe hiểu (Compréhension orale) | 0-81 | 82-144 | 145-216 | 217-279 | 283-333 | 334-360 |
Đọc hiểu (Compréhension écrite) | 0-67 | 68-120 | 121-180 | 181-232 | 233-277 | 278-300 |
Cấu trúc (Lexique de structure) | 0-54 | 55-96 | 97-144 | 145-186 | 187-222 | 223-240 |
Đăng ký thi TEF tại Việt Nam như thế nào?
- CFVG Hà Nội
– Địa chỉ: Tầng 12, tòa A1, Đại học Kinh tế quốc dân, 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
– Email: phuongha@cfvg.org
– Số điện thoại: +84 (0)2436.280.280 (nhánh 6207)
- CFVG Hồ Chí Minh:
– Địa chỉ: Số 91, đường 3/2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
– Email: nguyenthi@cfvg.org
– Số điện thoại: +84 3830 0103 (nhánh 23)
Biên tập viên
Bài viết mới
- Chia sẻ kiến thức16 Tháng mười, 2024[Chính thức] Điều chỉnh mức PHÍ GHI DANH năm học 2024-2025 tại các cơ sở đào tạo công lập ở Pháp!
- Chia sẻ kiến thức1 Tháng mười, 2024Du học Pháp cần biết gì về trường Excelia Business School tại Pháp
- Chia sẻ kiến thức17 Tháng chín, 2024Tìm hiểu về Viện Đá quý Quốc gia Institut National de Gemmologie
- Chia sẻ kiến thức30 Tháng tám, 2024Éva Santé – Trung tâm đào tạo: sức khỏe, xã hội và trẻ em tại Pháp